THPT Chuy�n Luong Van T?y
Đang tải dữ liệu...

Trang chủGiới thiệuHội trường 60 nămTin tứcThông báoCông khaiThư viện tài liệuTuyển sinh
   Toán học    |    Tin học    |    Vật lý    |    Hóa học    |    Sinh học    |    Ngữ văn    |    Ngoại ngữ    |    Lịch sử    |    Địa lý    |    Upload   
Ngoại ngữ

Tuần 26 GRAMMAR 1: TENSES

   
04:50' PM - Thứ hai, 09/02/2015


Period 1: THE PRESENT SIMPLE AND THE PRESENT PROGRESSIVIVE

A. The present simple: Thì hiện tại đơn.


1. Cách chia:

S + V / Vs

(WH- questions) do/ does + S + Vinf. ?

S + don’t / doesn’t + Vinf.

2. Quy tắc thêm “s” và “es” khi chia động từ thời hiện tại đơn ở ngôi thứ ba số ít: Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ, trừ một số trường hợp sau đây:

a. Thêm “es” vào các động từ có tận cùng là ch, sh, x, ss, o, và z. Ví
dụ:

V. inf

I, you, we, they

He, she, it

To watch

Watch

Watches

To wash

Wash

Washes

To relax

Relax

Relaxes

To pass

Pass

Passes

To go

Go

Goes

b. Nếu động từ kết thúc bởi “y” , chúng ta có hai trường hợp:

+ Đứng trước “y” là một nguyên âm, ta thêm “s” vào sau như chia động từ bình thường.

+ Đứng trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”. Ví
dụ:

V. inf

I, you, we, they

He, she, it

To study

Study

Studies

To worry

Worry

Worries

To hurry

Hurry

hurries

c. Một số ít động từ bất quy tắc thì ta phải học thuộc. Ví dụ:

V. inf

I

you, we, they

He, she, it

To be

Am

Are

Is

To have

Have

Has

3. Cách sử dụng:

a. Diễn ta thói quen ở hiện tại. (thường đi với: often, generally, everyday, always, sometimes,…)

- He gets up at 6 a.m every morning. (Sáng anh ấy cũng dậy lúc 6 giờ)

- She sometimes goes abroad. (Thỉnh thoảng cố ấy ra nước ngoài)

b. Diễn tả sự kiện thường sảy ra ngoài thiên nhiên.

- Yellow leaves fall in autumn. ( Lá vàng rụng vào mùa thu)

- The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây).

c. Diễn tả chân lí lúc nào cũng đúng (trong các câu châm ngôn, định lí toán học, các quy luật vật lý…..)

- Two anh two are four . (Hai với hai là bốn)

- Poverty is no vice. (Nghèo không phải là cái tội)

d. Diễn tả những hành động dự định làm trong tương lai, sảy ra theo thời khoá biểu.

- The train leaves at 8 a.m. (Tàu sẽ khởi hành vào lúc 8 giờ sáng)

- The film bigins at 19:00 in the evening. (Phim sẽ bắt đầu lúc 7h tối)

B. The present progressive: Thì hiện tại tiếp diễn

1. Cách chia:

S + am/is/ are + Ving

(WH- questions) + am/is/ are + S + Ving ?

S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving.

2. Quy tắc thêm “ing”

a. Bình thường, ta thêm “ing” và sau động từ:

To do Ä doing

To drive Ä driving

b. Ta nhân đôi phụ âm cuối đối với những động từ có một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, đứng trước phụ âm lại là một nguyên âm, trước khi thêm đuôi “ing”. (Trừ truờng hợp các độngtừ kết thúc bởi w, x hoặc y”)

To cut Ä cutting

To sit Ä sitting

To draw Ä drawing

To enjoy Ä enjoying

c. Nếu động từ kết thúc bởi “ie” thì ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing”.

To die Ä dying

To lie Ä lying

d. Nếu động từ kết thúc bởi “e” câm thì ta bỏ “e” đi rồi thêm “ing”.

To take Ä taking

To live Ä living

3. Cách sử dụng:

a. Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói:

- Please, don’t make so much noise: The children are sleeping. (Đừng làm ồn: bọn trẻ đang ngủ đấy)

- My brother is watching TV at the moment. (Anh trai tôi đang xem ti vi)

b. Diễn tả một việc nào đó đang diễn ra trong khoảng thời gian của lúc nói (khoảng thời gian được mở rộng hơn so với thời điểm nói)

- Have you heard about Tom? He is building his own house. (Bạn đã nghe tin gì về Tom chưa? Anh ấy đang xây nhà riêng đấy).

c. Dùng HTTD khi nói về khoảng thời gian bao gồm cả hiện tại:

- My brother is working at this shop this summer. (Mùa hè này ânh trai tôi làm việc tại một cửa hiệu)

- “You are working hard today” – “Yes, I have a lot to do” (“hôm nay bạn làm việc việt nhọc quá” – “Vâng, tôi có rất nhiều việc phải làm”)

d. Ta dùng HTTD khi nói về những tình huống đang thay đổi:

- Is your English getting better? (Vốn tiếng Anh của bạn có khá hơn không?)

- The population of the world is rising very fast. (Dân số thế giới đang gia tăng rất nhanh)

d. Một số động từ không được dùng ở dạng tiếp diễn:

Want

Like

Belong

Know

Suppose

Remember

Need

Love

See

Release

Mean

Hate

Prefer

Understand

Hear

Forget

Believe

Have(có)

Think(cho là, tin)

C. The differences between the present simple and the present progressive

Present progressive

Present simple

1. Diễn tả một việc đang diễn ra tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói.

- What are you doing here?

- Mai is in England for three months. She is learning English there.

1. Hành động có tính bền vững, luôn luôn đúng theo thói quen, phong tục và khả năng, chân lí hiển nhiên:

- I work in New York

- Tom plays tennis every evening.

- Water boils at 100 degrees Celsius.

2. Diễn tả một tình huống tạm thời

- I’m living with some friends until I can can find a flat. (Tôi đang sống cùng với mấy người bạn cho đến khi tôi tìm được một căn hộ)

2. Diễn tả một tình huống ổn định:

- I live in Ninh Binh (Gia đình tôi sống ở Ninh Bình).

3. Khi kết hợp với “always” thì “always” mang nghĩa “very often” / “too often” diễn tả sự phàn nàn

- I’m always losing my keys (Tôi rất hay đánh mất chìa khoá):

- He is always coming to class late. (Anh ta thường xuyên đến muộn)

3. Khi kết hợp với “always” thì “always” mang nghĩa “every time”

- An always gets up at 5:00 am. (An thường dậy lúc 5h sáng)

4. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:

- She is arriving at 11 o’clock.

4. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình:

The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight

5. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: think, believe, feel, look, smell, taste, hear, expect, ….

5.Nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói:

- I know you are busy now.

D. Bài tập: Put the verbs into the correct form, present simple or present progressive:

1. How many languages ……………….. Tom ……………………. (speak)?

2. This machine ……………………… (not work) . It hasn’t worked for years.

3. I ……………………….. (not belong) to the political party.

4. Hurry! The bus …………………….. (come). I ……………………… (not want) to miss it.

5. ………………………………. (it/ ever/ snow) in India?

6. We usually ………….….. (grow) vegetables in our garden but this year we ……..……. (not grow) any.

7. + Can you drive?

- No, but I ………………………. (learn). My father ……………………. (teach) me.

8. You can borrow my umbrella. I ……………………………. (not need) at the moment.

9. (At a party) I usually ……………… (enjoy) parties, but I …………….. (not enjoy) this one very much.

10. George says he’s 80 years old but I ……………………… (not believe) him.

11. Ron is in London at the moment. He ……………………….. (stay) at the Hilton hotel. He usually ………………………. (stay) at the Hilton hotel when he’s in London.

12. My parents ………………….. (live) in Briston. They were born there and have never lived anywhere else. Where ………………………….. your parents …………………… (live)?

13. She …………………….. (stay) with her sister at the moment until she find somewhere to live.

14. – What ………………………. your father …………………. (do)?

+ he is a teacher, but he …………………………. (not work) at the moment.

15. Be quiet! The baby …………………………………..(sleep).

16. We seldom ……………………………………(eat) before 6:30.

16. Look! The man………………………. (run) the train. He ……………………(want) to catch it.

17. The sun ……………………………(set) in the West.

18. It ………………………………..(be) often hot in summer.

19. I …………………. (do) an exercise on the present tense at the moment and I ………………… (think) that I …………………. (know) how to use it now.

20. It ………………………….(rain) much in summer. It ……………………….(rain) now.

21. Daisy ……… (cook) some food in the kitchen at present. She always ………. (cook) in the morning.

22. Listen! Someone ………………………………..(nock) at the door.

23. That house ………………………………( belong) to Mr Green.

24. Rivers usually ………………………………………(flow) to the sea.

25. While my father …………………………. ( read) the newspaper, I…………………..… (learn) my lesson and my sister……………….. (do) her homework.

26. She ………………………(read ) all the books written by Dickens. How many books have you read?

27. He usually ………………………… (go) to bed after taking a bath.

28. We will go out when the rain……………………………. (stop).

29. I will stay here until he…………………………….. (answer) me.

30. Miss Alen will help you as soon as she…………………………… (finish) that letter tomorrow.

31. The sun ……………(set)in the West. The earth ………..………(circle) the Sun once every 365 days.

32. It usually ……………………….……(rain) in the summer.

33. They (often build) ………………………… hotels, but this year they (build) ……………… hospitals.

34. Bees (make) …………………………honey.

35. They (get) …………………………on the scale now.

36. Don’t worry. I’ll give……………………him your message when I (see) ……………………… him.

37. Look! Jane (play) ........................ the guitar. this afternoon she (play) …………………… table tennis.

38. I (not talk) …………………………to her at present.

39. How often…………………………she (go) …………………………fishing?

40. She (go) …………………………once a year.

41. .............. your friends (be)…………………… students? - Yes, they (be) ..........................

42. - ............................... the children (play)…………………………in the park at the moment?

+ No, they aren’t. They (learn) ..................................... to play the piano.

43. ………….you (go)………………………….. to school on Sundays? – Yes, I do.

44. My mother (cook) ………………………a meal now. She ( cook) ………………………everyday.

45. What…………your mother (do)……………. at this time? - She (make) ………………a dress.

46. ..................................... she often (go)……………………… to the cinema every weekend?

47. I don’t know. But she always (go) ......................... to the church on Sundays.

48.. The students (not be) …………………………in class at present.

49. She always (wash) …………………………the dishes after meals.

50. What………………………..your father usually ………………………. (do) in the evenings ?

51. He usually …………………..(watch)TV. He (not talk) …………………….. to her at present.

52. He……………………(be) out at the moment but he…………………(be) back at about seven o’clock.

53. I can ………………….. (see) the children. They……………………..(play) in the yard.

54. The train ………………………..(leave) for Hanoi at 7.30 tonight.

55. I…………………….(work) in New York for a few weeks.

56. He ……………………………….(swim) right now.

57. Mr. Johnson ……………………………….(work) in the same place for 3 years.

58. We ……………………………….(not begin) to study for the test yet.

59. John ……………………………….(hate) smoke.

60. Jill always ……………………………….(get up) at 6.00 a.m.

61. Joan ……………………………….(travel) around the world.

62. John and I ……………………………….(be) pen pals for nearly 3 years.

63. Maryam ……………………………….(stay) with us at the moment.

64. He ……………………………….(wear) the same coat since he has moved here.

65. I ……………………………….(not see) your brother recently.

66. Listen to those people! What language they ……………………………….(speak)

67. It………………………………. (not rain) much in our country in winter.

68. I ...............................(be) interested in talking to such an interesting person

69. He ………………………………….. (practice)the piano every day.

70. I ………………………………(believe) you.

71. Bob ……………………………….(see) this movie before.

72. Jorge ……………………………….(read) the newspaper at the moment.

73. Maria ……………………………….(have) a cold now.

74. My brother ……………………(not live) in Manchester. He ……………… (live) in London.

75. Our school ……………(have) a small garden. There ……………… (be) many flowers in it.

76. What time your son ………………..(get up) every morning?

77. I……………….(be) a nurse, but my sister …………….(be) a doctor.

78. Your parents ……………….(go) to work at 8 o’clock?

79. Nam ……………..……..(get) and …………………..(wash) his face at xis fifteen.

80. We ……………………(not have) breakfast at seven thirty every morning.

81. My house ………………….(be) in the country.

82. Phong’s school ……………………..(have) sixteen classrooms.

83. Your room …………………….(be) small or big?

84. My farter usually ………….(go) to work by bike, but yesterday he ………..(walk).

85. There ……………(be) any flowers behind your house?

86. We …………..(not live) in an apartment in town.

87. My brother ……………(study) in England 2 years ago.

88. I…………………(be) in class 6B.Which class you ………………….(be) in?

89. There …………………….(be) three floors in our school.

90. Every morning Lien …………………(go) to school at seven o’clock.

91. There (be) …………………………. a good film on TV tonight.

92. Miss Helen (help) ……………… you if she (finish) …………………… that letter tomorrow.

93. Wait here and I (come) ……………………… back right now.

94. We (save) ………………… money because we (buy) ……………… a new house next year.

95. Our flight (leave) …………………… for Ho Chi Minh City at five tomorrow.

96. Mai is learning English. She (travel) …………………… to England next month.

97. Come to the library before seven tomorrow. It (open) …………………… at seven am.

98. The boys (start) …………………… school on Monday.

99. Ba (be) ………….. in the room. He (make) …………. so noisy. He (rehearse) ….........………. a play.

100. Next week Doan (have) ……………………. a birthday party. He (be) ……………. 14 years old.


Tải tài liệu gốc tại: Đây

Số lượt đọc:  492  -  Cập nhật lần cuối:  03/04/2015 08:41:16 AM
Liên kết Website








Thống kê truy cập
Số lượt truy cập: 27.279
Tổng số thành viên: 10
Số người trực tuyến: 178