THPT Chuy�n Luong Van T?y
Đang tải dữ liệu...
Hóa học

Tuần 32: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA

  08/04/2015 04:55:04 PM 
Câu 1: Điện phân 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại. Lúc này tại catot thu được 3,84 gam kim loại và anot thu được 1,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Xem như thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân. pH của dung dịch sau điện phân là
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12.
Câu 2: Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. Na2O B. NO C. H2CO3 D. O3
Câu 3: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. Ca(HCO3)2 B. NaOH C. CaCl2 D. HCl
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của hai axit béo là stearic và oleic có tỷ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được?
A. 456 gam. B. 458 gam. C. 459 gam. D. 457 gam.
Câu 5: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml X với 300ml Y được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml X với 500ml Y được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. 0,1M và 0,05M B. 0,05M và 0,075M C. 0,1M và 0,2M D. 0,075M và 0,1M
Câu 6: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi
của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Cu B. Ag C. Al D. Fe
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S + F2 b, SO2 + H2S
c, SO2 + O2 d, S + H2SO4(đặc nóng)
e, H2S + Cl2 + H2O f, FeS2 + HNO3
Khi các điều kiện (xúc tác, nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức số oxi hoá + 6 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 10,6 gam muối vô cơ X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít một chất khí Y có tỷ khối so với H2 là 22. X là chất nào sau đây?
A. NaHCO3 B. Na2CO3. C. K2SO3. D. KHSO3


Tải tài liệu gốc tại: Đây