|
|
|
Tổ Ngoại ngữ | |
14/11/2014 10:29:37 AM
| |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tuỵ là một trong những trường trọng điểm hàng đầu trong toàn quốc với bề dày lịch sử trên năm mươi năm. Bước vào năm học thứ 54, bằng những nỗ lực phấn đấu không ngừng, các thế hệ thầy và trò nhà trường đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chính trị của một trường trọng điểm chất lượng cao, đào tạo được nhiều nhân tài cho đất nước, góp phần tạo nên những thành tích vẻ vang cho ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Bình. Cùng với quá trình xây dựng và phát triển của nhà trường, tổ Ngoại ngữ cũng được thành lập. Tất cả các thế hệ giáo viên trong tổ đã không ngừng học tập, trau dồi nâng cao trình độ và phát triển cả về đội ngũ và chất lượng giáo viên. Tính đến năm học 2012-2013, tổ có 18 thành viên giảng dạy ở 3 môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga) trong đó có 4 giáo viên là thạc sỹ. Các thành viên trong tổ thuộc nhiều lứa tuổi khác nhau nhưng đều có chung niềm say mê với môn ngoại ngữ, tâm huyết với nghề, có tinh thần trách nhiệm, có trình độ chuyên môn vững vàng, đủ sức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước. Từ khi thành lập trường đến nay, có biết bao thế hệ thày cô trong tổ ngoại ngữ đã cống hiến công sức và trí tuệ của mình cho truyền thống chung của Nhà trường, góp phần tích cực vào bảng vàng thành tích HSG Quốc gia. Đã có nhiều năm, các đội tuyển HSG QG của bộ môn ngoại ngữ toả sáng với 100% học sinh đi thi đạt giải. Và đặc biệt năm học 2011-2012, một lần nữa, trong bảng vàng thành tích HSGQG của nhà trường lại tiếp tục ghi nhận Giải Nhất sáng chói của bộ môn tiếng Anh làm rạng rỡ hơn nữa truyền thống dạy tốt học tốt của trường THPT chuyên Lương Văn Tuỵ, đơn vị anh hùng trong thời kỳ đổi mới! Tiếp bước truyền thống của lớp lớp các thày cô đi trước, hôm nay, chúng tôi, những người giáo viên trẻ vẫn giơ cao bó đuốc truyền thống đó, mang theo niềm tin, nhiệt huyết, lòng say mê và sự sáng tạo với mong muốn góp thêm những thành công mới, thắng lợi mới trong sự nghiệp trồng người, tô thắm thêm bảng vàng thành tích của Nhà trường hơn nửa thế kỷ qua để mãi xứng đáng với niềm tin yêu của ngành, của các cấp uỷ, của chính quyền và nhân dân Ninh Bình.
| |
| Cô Nguyễn Phương Thảo Tổ Phó Tổ Ngoại ngữ Năm sinh: 1975. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2000. Địa chỉ: 18, Tân Văn, Tân Thành, thành phố Ninh Bình Điện Thoại: 0913100333 Email: nguyenphuongthaonb@gmail.com |
|
Cô Phạm Thị Linh Năm sinh: 1993 Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2015 Địa chỉ: SN 06- phố Vạn Hưng- phường Bích Đào- Ninh Bình Điện Thoại: 0943820786 Email: linhpham1293@gmail.com
Cô Đinh Thị Ngư Năm sinh: 1975. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2001. Địa chỉ: 18, Tân Văn, Tân Thành, thành phố Ninh Bình Điện Thoại: 0917355889 Email: dinhngu@gmail.com |
| Cô Trần Thị Thu Thủy - Tổ Trưởng Năm sinh: 1979. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2002. Địa chỉ: 42, Nguyễn Tử Mẫn, phường Nam Bình Điện Thoại: 0989737040 Email: thuthuy120879@gmail.com |
| Cô Đinh Thị Phương Liên Năm sinh: 1980. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2002. Địa chỉ: 69, Trương Hán Siêu, Phúc Thành, Ninh Bình Điện Thoại: 0912617766 |
| Cô Đinh Thị Lâm Năm sinh: 1981. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2003. Địa chỉ: số 14, phố 13, phường Vân Giang Điện Thoại: 01248296696 |
| Cô Phạm Thị Tuyết Minh Năm sinh: 1981. Trình độ chuyên môn: Thạc Sĩ. Năm về trường: 2007. Địa chỉ: 28, ngõ 10, đường Kim Đồng, phố Phúc Lộc, phường Phúc Thành, thành phố Ninh Bình Điện Thoại: 0919131699 Email: tuyetminhlvt_nb@gmail.com |
| Cô Đinh Thị Loan Năm sinh: 1985. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2009. Địa chỉ: 08, ngõ 150, đường Ngô Gia Tự, thành phố Ninh Bình Điện Thoại: 0916071888 Email: loan2385@gmail.com |
|
|
| Cô Nguyễn Thị Thanh Tuyền Năm sinh: 1988. Trình độ chuyên môn: Đại học. Năm về trường: 2010. Địa chỉ: số 31, đường Nguyễn Du, phường Nam Bình Điện Thoại: 0975715289 Email: thanhtuyennb2008@yahoo.com.vn |
| Cô Trần Thị Thu Trang Năm sinh: 1985. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ. Năm về trường: 2011. Địa chỉ: số 18, ngõ 3, đường Kim Đồng Điện Thoại: 0982112537 Email: thutrangruvn@gmail.com |
| Cô Vũ Thị Minh Hảo
Năm sinh: 1983
Trình độ chuyên môn: Đại học
Năm về trường: 2005
Địa chỉ:
Điện thoại
Email:
Cô Bùi Thị Vân Anh
Năm sinh: 1987
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ
Năm về trường: 2012
Địa chỉ: TP NB
Điện thoại
Email
Cô Phạm Tuyết Anh
Năm sinh: 1965 Trình độ chuyên môn: Đại học Năm về trường: . Địa chỉ: Ngọc Hà- Nam Bình- TPNB Điện Thoại: Email: |
|
Cô Nguyễn Thị Thu Thương
Năm sinh: 1978 Trình độ chuyên môn: Đại học Năm về trường: Địa chỉ: Vân Giang- TPNB Điện Thoại: Email:
Cô Nguyễn Thị Loan
Năm sinh: 1981 Trình độ chuyên môn: Đại học Năm về trường: . Địa chỉ: Cù Chính Lan- Tân Thành- TPNB Điện Thoại: Email: | | |
Thành tích học sinh giỏi Quốc gia từ 1992 đến nay: STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | GIẢI | MÔN | NĂM HỌC | 1 | AN THỊ HỒNG NHUNG | 11 Anh | 2 | Anh | 1994 - 1995 | 2 | BÙI THỊ MỸ HẠNH | 12 Anh | 3 | Anh | 1996 - 1997 | 3 | TRỊNH THỊ TUYẾT MAI | 12 Anh | KK | Anh | 1996 - 1997 | 4 | TRỊNH THỊ MINH HOÀNG | 12 Anh | 2 | Anh | 1997 - 1998 | 5 | TẠ NGỌC TUYẾT | 12 Anh | 2 | Anh | 1997 - 1998 | 6 | NGUỸÊN THỊ TUYẾT NHUNG | 12 Anh | 3 | Anh | 1997 - 1998 | 7 | HOÀNG MAI HIỀN | 12 Anh | KK | Anh | 1997 - 1998 | 8 | BÙI PHƯƠNG LIÊN | 11 Anh | KK | Anh | 1997 - 1998 | 9 | ĐỖ THỊ TỐ NGA | 12 Anh | KK | Anh | 2000 - 2001 | 10 | BÙI MINH TUẤN | 12 Anh | KK | Anh | 2003 - 2004 | 11 | DĐINH THÙY HƯƠNG | 12 Anh | KK | Anh | 2005 - 2006 | 12 | PHẠM MINH HIỀN | 12 Anh | KK | Anh | 2005 - 2006 | 13 | ĐINH THỊ HỒNG NHUNG | 12 Anh | KK | Anh | 2006-2007 | 14 | TẠ THỊ PHƯƠNG THẢO | 12 Anh | KK | Anh | 2006-2007 | 15 | VŨ NGUYỆT VÂN | 12 Anh | KK | Anh | 2006-2007 | 16 | ĐINH THỊ HUỆ | 12 Anh | KK | Anh | 2007 - 2008 | 17 | NGUYỄN THỊ LỘC | 12 Anh | 3 | Anh | 2008 - 2009 | 18 | NGUYỄN VŨ NGUYỆT MINH | 12 Anh | KK | Anh | 2008 - 2009 | 19 | NGUYỄN THỊ TRÂM | 12 Anh | KK | Anh | 2008 - 2009 | 20 | VŨ NGỌC ANH | 12 Anh | 3 | Anh | 2009 - 2010 | 21 | ĐINH PHƯƠNG ÁNH | 13 Anh | KK | Anh | 2009 - 2010 | 22 | NGUYỄN THỊ THANH HÀ | 14 Anh | KK | Anh | 2009 - 2010 | 23 | NGUYỄN XUÂN NHẬT LINH | 11 Anh | 3 | Anh | 2009 - 2010 | 24 | ĐINH THỊ MINH NGUYỆT | 12 Anh | 3 | Anh | 2009 - 2010 | 25 | NGUYỄN XUÂN NHẬT LINH | 12Anh | 3 | Anh | 2010 -2011 | 26 | TRẦN ĐẮC HOÀN | 12Anh | KK | Anh | 2011-2012 | 27 | NGÔ THỊ HUYỀN MY | 11Anh | 3 | Anh | 2011-2012 | 28 | HOÀNG KHÁNH LINH | 11Anh | 1 | Anh | 2011-2012 |
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | GIẢI | MÔN | NĂM HỌC | 1 | HOÀNG THỊ VÂN ANH | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1994 - 1995 | 2 | VŨ THỊ TUYẾT HẠNH | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1994 - 1995 | 3 | ĐÀO THỊ THU HẰNG | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1994 - 1995 | 4 | NGUYỄN THỊ KIM HOA | 12 Pháp | KK | Pháp | 1994 - 1995 | 5 | PHÙNG THỊ THANH HUYỀN | 11 Pháp | KK | Pháp | 1994 - 1995 | 6 | NGUYỄN THỊ NHƯ HOA | 12 Pháp | KK | Pháp | 1996 - 1997 | 7 | LƯƠNG PHƯƠNG HỒNG | 11 Pháp | KK | Pháp | 1996 - 1997 | 8 | LƯƠNG PHƯƠNG HỒNG | 12 Văn | 3 | Pháp | 1997 - 1998 | 9 | NGUYỄN THỊ MAI | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1997 - 1998 | 10 | ĐẶNG KIỀU GIANG | 12 Pháp | KK | Pháp | 1997 - 1998 | 11 | LÊ THU HIỀN | 12 Pháp | KK | Pháp | 1997 - 1998 | 12 | TRỊNH THỊ PHƯƠNG NHUNG | 12 Pháp | KK | Pháp | 1998 - 1999 | 13 | VŨ THỊ THANH THỦY | 12 Pháp | KK | Pháp | 1998 - 1999 | 14 | MAI THỊ VÂN ANH | 12 Pháp | 2 | Pháp | 1999 - 2000 | 15 | BÙI THỊ HƯƠNG | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1999 - 2000 | 16 | TẠ THỊ THÙY LINH | 12 Pháp | 3 | Pháp | 1999 - 2000 | 17 | ĐINH HỒNG QUÂN | 12 Pháp | 2 | Pháp | 1999 - 2000 | 18 | TRỊNH THỊ SÂM | 12 Pháp | 2 | Pháp | 1999 - 2000 | 19 | TRẦN NGỌC HÀ | 11 Pháp | 2 | Pháp | 1999 - 2000 | 20 | ĐỖ LÊ QUYÊN | 11 Pháp | 3 | Pháp | 1999 - 2000 | 21 | TRẦN NGỌC HÀ | 12 Pháp | KK | Pháp | 2000 - 2001 | 22 | PHẠM MỸ QUÝ | 12 Pháp | 3 | Pháp | 2000 - 2001 | 23 | NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH | 12 Pháp | 3 | Pháp | 2000 - 2001 | 24 | DƯƠNG THÁI HỌC | 12 Pháp | 3 | Pháp | 2000 - 2001 | 25 | NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH | 12 Pháp | 2 | Pháp | 2001 - 2002 | 26 | NGÔ THỊ THU HỒNG | 11 Pháp | 2 | Pháp | 2001 - 2002 | 27 | PHẠM THỊ THU HUYỀN | 12 Pháp | KK | Pháp | 2001 - 2002 | 28 | LẠI THANH MAI | 12 Pháp | 1 | Pháp | 2001 - 2002 | 29 | VŨ THỊ PHƯƠNG NGA | 11 Pháp | 2 | Pháp | 2001 - 2002 | 30 | VŨ HỒNG NHUNG | 12 Pháp | 2 | Pháp | 2001 - 2002 | |
|
|
|
|