|
|
|
Tuần 28 CHUYÊN ĐỀ: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ | |
05:11' PM - Thứ tư, 04/03/2015 | | A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:
1. Thành phần nguyên Tử:
+ Hạt nhân nguyên tử: - Proton (p )
- Nơtron (n )
+ Vỏ nguyên tử: - Electron (e )
2. Khối lượng và điện tích của các loại hạt cơ bản trong nguyên tử
|
p
|
n
|
e
|
Khối lượng tuyệt đối (kg)
|
1,6726.10-27
|
1,6748.10-27
|
9,1094.10-31
|
Khối lượng tương đối (u)
|
≈ 1u
|
≈ 1u
|
≈ 0,0055u
|
Điện tích
|
1+
|
0
|
1-
|
- Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối
lượng các e hầu như không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
5. Cấu tạo vỏ nguyên tử :
Kí hiệu: l là số thứ tự của các phân lớp
n là số thứ tự của các lớp e (n = 1, 2, 3, 4, . . .)
Số obitan và số e tối đa trong mỗi lớp, mỗi phân lớp lần lượt là:
Phân lớp
|
Số obitan
|
Số e tối đa
|
|
Lớp
|
Số obitan (n2)
|
Số e tối đa (2n2)
|
Các phân lớp
|
s
|
1
|
2
|
|
K (n = 1)
|
1
|
2
|
1s
|
p
|
3
|
6
|
|
L (n = 2)
|
4
|
8
|
2s, 2p
|
d
|
5
|
10
|
|
M (n = 3)
|
9
|
18
|
3s, 3p, 3d
|
f
|
7
|
14
|
|
N (n = 4)
|
16
|
32
|
4s, 4p, 4d, 4f
|
6. Các nguyên lí và quy tắc điền e trong các obitan
a. Nguyên lí vững bền
b. Nguyên lí loại trừ Pauli
c. Quy tắc Hund
Viết cấu hình e
- Điền e theo thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
1s ® 2s ® 2p ® 3s ® 3p ® 4s ® 3d ® 4p ® 5s ® 4d ® . . .
- Sắp xếp các phân lớp e theo thự tự lớp e tăng dần
VD: Na (Z = 11) 1s22s22p63s1
Ca (Z = 20) 1s22s22p63s23p64s2
Fe (Z = 26) 1s22s22p63s23p63d64s2
- Một số ngoại lệ: Do cấu hình e bão hòa hoặc bán bão hòa bền vững hơn nên có sự chuyển e như sau:
- (n - 1)d4ns2 thành (n - 1)d5ns1 VD: Cr (Z=24 )
- (n - 1)d9ns2 thành (n - 1)d10ns1 VD: Cu (Z=29)
- Viết cấu hình e ion:
+) Nếu ion là Aa+ thì số e = Z - a
+) nếu ion là: Bb- thì số e = Z +b
Tải bản gốc tại: Đây
Số lượt đọc:
2663
-
Cập nhật lần cuối:
03/04/2015 08:50:13 AM |
|
|
|
|